🔍
Search:
THANH CAO
🌟
THANH CAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
성품이나 인격이 매우 훌륭하고 깨끗하다.
1
THANH CAO:
Nhân cách hay phẩm hạnh rất cao quý và trong sạch .
-
☆
Tính từ
-
1
훌륭하고 귀중하다.
1
CAO QUÝ, THANH CAO:
Vĩ đại và quý báu.
-
Danh từ
-
1
높은 수준의 음질.
1
CHẤT LƯỢNG ÂM THANH CAO:
Âm thanh với chất lượng cao.
-
Danh từ
-
1
훌륭하고 귀중함.
1
SỰ CAO QUÝ, SỰ THANH CAO:
Sự vĩ đại và có giá trị.
-
Tính từ
-
1
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난하다.
1
THANH BẦN, NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
-
Danh từ
-
1
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
1
SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO:
Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
🌟
THANH CAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
1.
KÈN OBOE:
Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
-
Danh từ
-
1.
폭이 좁은 원통 모양의 관으로 되어 있어 높고 날카로운 소리를 내는 금관 악기.
1.
KÈN TRUMPET:
Nhạc cụ kèn đồng phát ra âm thanh cao và sắc vì được cấu tạo bởi ống hình tròn có đường kính hẹp.
-
Tính từ
-
1.
소리의 울림이 높고 세다.
1.
SANG SẢNG, VANG VANG, (HOAN HÔ) VANG DẬY, (KHÓC, KÊU) VÁNG LÊN:
Độ vang của âm thanh cao và mạnh.
-
2.
권력이나 세력이 대단하다.
2.
VANG DỘI, VƯƠNG GIẢ:
Quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
☆
Tính từ
-
1.
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1.
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2.
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2.
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3.
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4.
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4.
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5.
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5.
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.